Tính đến thời điểm hiện tại, Bộ Y tế đã ban hành và công bố 66 Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia bắt buộc áp dụng đối với một số sản phẩm thực phẩm nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
STT |
Tên Quy chuẩn |
Nội dung |
1 |
QCVN 6-1:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai |
2 |
QCVN 6-2:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG đối với các sản phẩm đồ uống không cồn |
3 |
QCVN 6-3:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG đối với các sản phẩm đồ uống có cồn |
4 |
QCVN 12-1:2011 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về ATVS đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
5 |
QCVN 12-2:2011 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về ATVS đối với bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
6 |
QCVN 12-3:2011 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về ATVS đối với bao bì, dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
7 |
QCVN 12-4:2011 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về ATVS đối với bao bì, dụng cụ bằng thủy tinh, gốm sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
8 |
QCVN 3-1:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về các chất được sử dụng để bổ sung Kẽm vào thực phẩm |
9 |
QCVN 3-2:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về acid folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm |
10 |
QCVN 3-3:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về các chất được sử dụng để bổ sung Sắt vào thực phẩm |
11 |
QCVN 3-4:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về các chất được sử dụng để bổ sung Calci vào thực phẩm |
12 |
QCVN 3-5:2011 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về các chất được sử dụng để bổ sung magnesi vào thực phẩm |
13 |
QCVN 3-6:2011 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về kali iodat được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm |
14 |
QCVN 10:2011 /BYT |
Quy chuẩn KTQG đối với nước đá dùng liền |
15 |
QCVN 8-1:2011 /BYT |
Quy chuẩn KTQG đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm |
16 |
QCVN 8-2:2011 /BYT |
Quy chuẩn KTQG đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm |
17 |
QCVN 8-3:2011 /BYT |
Quy chuẩn KTQG đối với giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm |
18 |
QCVN 11-1:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi |
19 |
QCVN 11-2:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi |
20 |
QCVN 11-3:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi |
21 |
QCVN 11-4:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi |
22 |
QCVN 5-1:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG đối với sản phẩm sữa dạng lỏng |
23 |
QCVN 5-2:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG đối với sản phẩm sữa dạng bột |
24 |
QCVN 5-3:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG đối với các sản phẩm phomat |
25 |
QCVN 5-4:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG đối với các sản phẩm chất béo từ sữa |
26 |
QCVN 5-5:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG đối với các sản phẩm sữa lên men |
27 |
QCVN 9-1:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG đối với muối Iod |
28 |
QCVN 9-2:2011 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng |
29 |
QCVN 4-1:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về phụ gia thực phẩm – Chất điều vị |
30 |
QCVN 4-2:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về phụ gia thực phẩm – Chất làm ẩm |
31 |
QCVN 4-3:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về phụ gia thực phẩm – Chất tạo xốp |
32 |
QCVN 4-4:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về phụ gia thực phẩm – Chất chống đông vón |
33 |
QCVN 4-5:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về phụ gia thực phẩm – Chất giữ màu |
34 |
QCVN 4-6:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về phụ gia thực phẩm – Chất chống oxy hóa |
35 |
QCVN 4-7:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về phụ gia thực phẩm – Chất chống tạo bọt |
36 |
QCVN 4-8:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về phụ gia thực phẩm – Chất ngọt tổng hợp |
37 |
QCVN 4-9:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về phụ gia thực phẩm – Chất làm rắn chắc |
38 |
QCVN 4-10:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về phụ gia thực phẩm – Phẩm màu |
39 |
QCVN 4-11:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về phụ gia thực phẩm – Chất điều chỉnh độ acid |
40 |
QCVN 4-12:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về phụ gia thực phẩm – Chất bảo quản |
41 |
QCVN 4-13:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về phụ gia thực phẩm – Chất ổn định |
42 |
QCVN 4-14:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về phụ gia thực phẩm – Chất tạo phức kim loại |
43 |
QCVN 4-15:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về phụ gia thực phẩm – Chất xử lý bột |
44 |
QCVN 4-16:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về phụ gia thực phẩm – Chất độn |
45 |
QCVN 4-17:2010 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về phụ gia thực phẩm – Chất khí đẩy |
46 |
QCVN 4-18:2011 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về phụ gia thực phẩm – Nhóm chế phẩm tinh bột |
47 |
QCVN 4-19:2011 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về phụ gia thực phẩm – Enzym |
48 |
QCVN 4-20:2011 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về phụ gia thực phẩm – Chất làm bóng |
49 |
QCVN 4-21:2011 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về phụ gia thực phẩm – Chất làm dày |
50 |
QCVN 4-22:2011 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về phụ gia thực phẩm – Chất nhũ hóa |
51 |
QCVN 4-23:2011 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về phụ gia thực phẩm – Chất tạo bọt |
52 |
QCVN 19-1:2005 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về hương liệu thực phẩm – Các chất tạo hương vani |
53 |
QCVN 18-1:2015 /BYT |
Quy chuẩn KTQG về chất hỗ trợ chế biến thực phẩm – Dung môi |
Quy trình chứng nhận Hợp quy Quy chuẩn Bộ Y tế
Liên hệ ngay, Hotline: 0868.411.121 để được hỗ trợ chứng nhận hợp quy theo Quy chuẩn Bộ Y tế ban hành chi tiết nhất!
(Miễn phí tập huấn cho 5 cán bộ và nhiều ưu đãi khác)